- ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG
- KÊNH NGƯỜI BÁN
Chọn vào kênh người bán:
Trong phần “Kênh người bán” gồm có các thông tin sau:
2.1. Quản lý gian hàng
- Hồ sơ gian hàng : Lưu trữ thông tin gian hàng.
- Đánh giá gian hàng: Hiển thị danh sách các đánh giá, bình luận sản phẩm của gian hàng, trả lời bình luận gian hàng.
- Trang trí shop: Cài đặt màu sắc, gắn banner tại trang gian hàng.
2.2. Quản lý sản phẩm
- Tất cả sản phẩm: Hiển thị danh sách toàn bộ sản phẩm thuộc gian hàng.
- Đăng sản phẩm: Đăng sản phẩm.
- Danh mục sản phẩm: Hiển thị các danh mục sản phẩm đã đăng ký, và mở rộng danh mục nghành hàng.
2.3. Quản lý đơn hàng
- Tất cả: Hiển thị danh sách tất cả đơn hàng thuộc gian hàng.
- Đơn hủy: Hiển thị danh sách tất cả đơn hàng đã hủy thuộc gian hàng.
- Trả hàng/ Hoàn tiền: Hiển thị tất cả danh sách đơn hàng trả hàng hoàn tiền thuộc gian hàng.
- Vận chuyển.
- Quản lý vận chuyển: Hiển thị danh sách các đơn hàng theo trạng thái của đơn vị vận chuyển.
- Cài đặt vận chuyển: Cài đặt đơn vị vận chuyển cho gian hàng.
2.4. Chiến dịch marketing
- Flashsale: Đăng ký, điều chỉnh sản phẩm tham gia chương trình Flashsale của sàn.
- Deal sốc: Đăng ký điều chỉnh các chương trình deal của gian hàng.
- Combo: Đăng ký điều chỉnh các chương trình combo của gian hàng.
- Mã giảm giá: Đăng ký điều chỉnh các mã giảm giá của gian hàng.
2.5. Phân tích dữ liệu
- Phân tích bán hàng: Thống kê tình trạng hoạt động của gian hàng.
2.6. Chăm sóc khách hàng
- Trò chuyện: Hiển thị danh sách chat trực tuyến của gian hàng.
2.7. Quản lý tài chính
- Doanh thu: Quản lý nhật ký giao dịch đơn hàng của gian hàng.
- Số dư tài khoản: Quản lý nhật ký số dư tài khoản gian hàng.
- Nhật ký point: Quản lý nhật ký sử dụng Point gian hàng.
- Tài khoản ngân hàng: Thiết lập tài khoản ngân hàng của gian hàng.
- Thiết lập thanh toán: Thiết lập mã pin “Ví”
3. HỒ SƠ GIAN HÀNG
- Chủ gian hàng có thể thay đổi các thông tin về gian hàng, sau đó nhấn “Cập nhật” để cập nhật thông tin.
4. ĐÁNH GIÁ GIAN HÀNG
5. TRANG TRÍ SHOP
6. TẤT CẢ SẢN PHẨM
- Các thành phần cần nhập khi đăng hàng loạt sản phẩm
- Ngành hàng: Là tên danh mục sản phẩm, cần nhập đúng tên danh mục sản phẩm
- Tên sản phẩm: Là tên sản phẩm
- Mô tả sản phẩm: Là nội dung mô tả sản phẩm
- Nội dung ngắn: Mô tả ngắn sản phẩm
- Mã sản phẩm: Là mã SKU chính của sản phẩm,là mã số định danh cho sản phẩm, mã này phải là duy nhất, không được phép trùng lặp
- Tên nhóm phân loại hàng 1: Tên nhóm thuộc tính 1
- Tên phân loại hàng cho nhóm phân loại hàng 1: Giá trị phân loại hàng hóa 1
Ví dụ:
Tên nhóm phân loại hàng 1 : màu sắc
Thì
Tên phân loại hàng cho nhóm phân loại hàng 1 : màu xanh
- Tên nhóm phân loại hàng 2:Tên nhóm thuộc tính 2
- Tên phân loại hàng cho nhóm phân loại hàng 2: Giá trị phân loại hàng hóa 2
Tương tự như nhóm 1, nhưng lưu ý nhóm thuộc tính của nhóm 2 phải khác nhóm 1
Ví dụ: Nhóm 1 là màu sắc thì nhóm 2 sẽ là kích cỡ hoặc cân nặng hoặc những thuộc tính khác khác với màu sắc
- Giá gốc: Giá thị trường của sản phẩm
- Giá: Giá bán của sản phẩm tại shop
- Kho hàng: Số lượng hàng tồn kho của sản phẩm
- SKU phân loại: Là mã SKU biến thể, mã SKU không được trùng lặp
- Ảnh bìa: Ảnh sản phẩm, chỉ nhập đường link của ảnh
- Hình ảnh mẫu: Là các hình mẫu của sản phẩm, chỉ nhập đường link ảnh
- Cân nặng: Cân nặng của sản phẩm,bắt buộc nhập
- Chiều dài: Chiều dài của sản phẩm,bắt buộc nhập
- Chiều rộng: Chiều rộng của sản phẩm,bắt buộc nhập
- Chiều cao: Chiều cao của sản phẩm,bắt buộc nhập
- Hỏa tốc: Bật/không bật dịch vụ giao hàng hỏa tốc của sản phẩm
- Nhanh: Bật/không bật dịch vụ giao hàng nhanh của sản phẩm
- Tiết kiệm: Bật/không bật dịch vụ giao hàng tiết kiệm của sản phẩm
- Cách sử dụng: Cách sử dụng của sản phẩm
- Thành phần: Thành phần cấu tạo của sản phẩm
- Điểm nổi bật: Điểm nổi bật của sản phẩm
- Ưu đãi: Nội dung ưu đãi của sản phẩm, có thể bỏ qua
- Thương hiệu: Thương hiệu của sản phẩm
- Video: Link video của sản phẩm
7. ĐĂNG SẢN PHẨM
- Tên ngành hàng: tên của ngành hàng cần thêm, nếu không rõ tên ngành hàng hãy truy cập theo hình ảnh sau:
Tên các ngành :
- Chọn loại sản phẩm cần thêm:
- Thông tin sản phẩm cần thêm:
- Hình ảnh sản phẩm: hình ảnh của sản phẩm cần thêm
- Video sản phẩm: video của sản phẩm cần thêm
- Thương hiệu: thương hiệu của sản phẩm cần thêm
- Tên sản phẩm: tên của sản phẩm cần thêm
- Thành phần: thành phần cấu tạo của sản phẩm cần thêm
- Cách sử dụng: cách sử dụng của sản phẩm cần thêm
- Ưu đãi: ưu đãi của sản phẩm cần thêm
- Mô tả ngắn: mô tả ngắn gọn của sản phẩm cần thêm
- Điểm nổi bật: điểm nổi bật của sản phẩm cần thêm
- Thông tin bán hàng:
- Giá: Giá của sản phẩm cần thêm
- Số lượng: Số lượng của sản phẩm cần thêm
- Phân loại hàng:
- Trọng lượng: Trọng lượng của sản phẩm cần thêm
- Màu: Màu của sản phẩm cần thêm
- Vận chuyển:
- Cân nặng sau khi đóng gói: Cân nặng sau khi đóng gói của sản phẩm cần thêm, đơn vị gram
- Kích thước đóng gói : Kích thước đóng gói của sản phẩm cần thêm gồm chiều rộng (R) , chiều dài (D) , chiều cao (C) , đơn vị cm
- Phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển của sản phẩm cần thêm
- Thông tin khác:
- Hàng đặt trước: Sản phẩm cần thêm có phải hàng được đặt trước hay không
- SKU sản phẩm: Mã SKU của sản phẩm cần thêm
8. DANH MỤC SẢN PHẨM
- Tìm kiếm danh mục sản phẩm:
- Tên danh mục: tên danh mục cần tìm kiếm
- Chọn danh mục muốn thêm: chọn danh mục muốn thêm sau đó nhấn “đăng ký” sau khi được xác nhận trên trang quản trị mới có thể đăng sản phẩm cho danh mục cần thêm.
9. TẤT CẢ
- Bộ lọc tìm kiếm đơn hàng:
10. ĐƠN HỦY
- Quản lý các đơn hàng bị hủy
11. TRẢ HÀNG/HOÀN TIỀN
- Quản lý các đơn hàng bị trả hàng/hoàn tiền
12. QUẢN LÝ VẬN CHUYỂN
- Quản lý tình trạng vận chuyển của các đơn hàng
13. CÀI ĐẶT VẬN CHUYỂN
- Cài đặt phương thức vận chuyển,loại hình vận chuyển của các đơn hàng
- Các loại hình vận chuyển:
- Hỏa tốc: Là gói dịch vụ đặc biệt của trong đó bưu gửi, hàng hóa tới tận tay người nhận nhanh nhất nội trong một ngày
- Nhanh: Là dịch vụ vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm hay điện tín, thư từ từ nơi này đến nơi khác trong khoảng thời gian nhanh nhất có thể
- Tiết kiệm: Gói dịch vụ vận chuyển này đảm bảo giao hàng theo yêu cầu với chi phí được tối ưu nhất
- Giao hàng trong ngày: là hàng hóa từ Shop sẽ được giao tới tay khách hàng trong cùng một ngày hay được hiểu là từ khi khách đặt hàng cho tới lúc nhận hàng trong vòng 24 giờ
- Mua và nhận tại cửa hàng
- COD : Có nghĩa là thanh toán khi nhận hàng, nói đơn giản ship COD là hình thức giao hàng thu tiền hay giao hàng thu hộ tiền.
Theo đó, khi người mua quyết định mua một mặt hàng bất kỳ mà người bán cung cấp, người bán sẽ thuê một đơn vị để vận chuyển hàng đến cho người mua, đơn vị này sẽ có nhiệm vụ thu tiền của người mua khi giao hàng. Người mua với hình thức ship COD chỉ thanh toán tiền khi nhận được hàng, sau đó tiền sẽ chuyển về cho người bán thông qua đơn vị vận chuyển trên.
- Lựa chọn đơn vị/công ty vận chuyển:
14. FLASH SALE
- Quản lý những sự kiện flash sale của shop
15. DEAL SỐC
- Quản lý những sự kiện deal sốc của shop
- Tạo mới:
- Loại deal: Loại của deal cần thêm
- Tên chương trình: Tên chương trình của deal cần thêm
- Thời gian bắt đầu/kết thúc: Thời gian bắt đầu/kết thúc của deal cần thêm
- Giới hạn mua kèm sản phẩm (chỉ có ở deal “Mua kèm deal sốc”): Số lượng tối đa sản phẩm deal sốc mỗi khách được phép mua kèm cho mỗi đơn hàng
- Điều kiện nhận quà (chỉ có ở deal “Mua để nhận quà”): khách hàng mua tại cửa hàng đến 1 mốc nhất định sẽ được tặng quà
- Thông tin cơ bản:
- Sản phẩm chính: Số lượng tối đa mỗi khách được mua là 100 sản phẩm chính trong cùng 1 chương trình Mua Kèm Deal Sốc
- Sản phẩm mua kèm: Người mua có thể tận hưởng các sản phẩm mua kèm giá khuyến mãi khi họ mua bất kỳ sản phẩm chính nào
- Bộ lọc tìm kiếm :
16. COMBO
- Combo khuyến mãi là hình thức khuyến mãi khi khách hàng mua 1 nhóm sản phẩm cùng nhau mà người bán quy định.
- Có 3 hình thức combo:
- Giảm giá theo phần trăm
- Giảm giá theo số tiền: Số tiền giảm giá phải thấp hơn tổng giá trị tiền của tất cả các mặt hàng trong Combo của bạn
- Giảm giá đặc biệt: Giá Combo đặc biệt phải thấp hơn tổng giá ban đầu của tất cả các mặt hàng trong Combo đó
- Tạo mới:
- Tên chương trình: Tên của chương trình giảm giá cần thêm
- Thời gian chạy combo: Thời gian bắt đầu/kết thúc của Combo cần thêm
- Loại combo: Loại của Combo cần thêm
- Giới hạn đặt hàng: Số lượng Combo khuyến mãi tối đa mà một người có thể đặt mua
- Sản phẩm của Combo khuyến mãi:
17. MÃ GIẢM GIÁ
- Là mã có thể giảm giá hàng hóa khi khách hàng mua những mặt hàng nhất định
- Tạo : Thêm mới mã giảm giá
- Loại voucher: Loại voucher của mã giảm giá cần thêm
- Loại giảm giá: Loại giảm giá của mã giảm giá cần thêm
- Giới hạn: Giá trị cao nhất của mã giảm giá cần thêm
- Giá trị đơn hàng tối thiểu: Giá trị nhỏ nhất của đơn hàng có thể sử dụng được mã giảm giá cần thêm
- Lượt sử dụng tối đa: Lượt sử dụng tối đa của mã giảm giá cần thêm
- Hiển thị mã giảm giá: Trạng thái hiển thị của mã giảm giá cần thêm
- Loại mã giảm giá: Loại của mã giảm giá cần thêm
- Tên chương trình giảm giá: Tên chương trình của mã giảm giá cần thêm
- Thời gian bắt đầu/kết thúc: Thời gian bắt đầu/kết thúc của mã giảm giá cần thêm
- Mã voucher: Mã voucher của mã giảm giá cần thêm
- Thiết lập mã giảm giá:
18. PHÂN TÍCH BÁN HÀNG
- Thống kê chi tiết dữ liệu mua bán của cửa hàng
19. TRÒ CHUYỆN
- Là trang trò chuyện, chăm sóc khách hàng
20. DOANH THU
- Thống kê doanh thu của cửa hàng
- Nếu hệ thống yêu cầu mã pin , hãy nhập mật khẩu của tài khoản đăng nhập vào shop
21. SỐ DƯ TÀI KHOẢN
- Phân loại các mục chi tiêu và số dư trong tài khoản
22. NHẬT KÝ POINT
- Ghi lại lịch sử giao dịch point
23. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
- Thêm tài khoản ngân hàng:
- Ngân hàng: Chọn ngân hàng của tài khoản ngân hàng cần thêm
- Chi nhánh: Chi nhánh của tài khoản ngân hàng cần thêm
- Số tài khoản: Số tài khoản của tài khoản ngân hàng cần thêm
- Tên chủ tài khoản: Tên chủ tài khoản của tài khoản ngân hàng cần thêm
24. THIẾT LẬP THANH TOÁN
- Cập nhật mã pin:
- Mã pin cũ: Mã pin cũ của tài khoản
- Mã pin mới: Mã pin mới của tài khoản
- Nhập lại mã pin: Nhập lại mã pin mới